Giá gốc là: 21.700.000 ₫.19.900.000 ₫Giá hiện tại là: 19.900.000 ₫. ()
Tình trạng: Còn hàng
1. Giới thiệu Sản phẩm máy cắt plasma CUT 100 L201
– Máy cắt 100 (L201) là model đến từ thương hiệu nổi tiếng Jasic. Máy được sản xuất theo tiêu chuân châu Âu (CE), linh phụ kiện được tuyển chọn từ những nhà cung cấp hàng đầu thế giới. Mỗi linh phụ kiện trên máy đều có mã code riêng do Jasic kiểm soát và quản lý.
– Máy cắt Plasma Jasic CUT 100 (L201) có dòng cắt tối đa 100A, hiệu suất làm việc lên tới 85%, rất thích hơp với các xưởng có nhu cầu cắt liên tục vật liệu từ 20mm trở xuống, sử dụng nguồn điện 380V mạnh mẽ, ổn định, hiệu quả cao
– Ứng dụng công nghệ IGBT, giúp máy hoạt động êm hơn, khỏe hơn, nhanh hơn và bền hơn. Tốc độ cắt nhanh, đường cắt đẹp, độ ồn thấp, ít ba via và không làm biến dạng vật liệu sau khi gia công
– Dòng cắt dễ dàng được điều chỉnh từ 20A đến 100A theo độ dày vật cắt và loại vật liệu, đặc biệt là màn hình LED hiển thị dòng cắt giúp người vận hành dễ dàng quan sát dòng cắt thực tế của máy dù đang ở khoảng cách xa máy.
– Chức năng cắt không cần chạm phôi (Pilot) và mồi hồ quang cao tần, CUT 100 (L201) là lựa chọn hàng đầu của nhiều công ty khi cần sử dụng máy nguồn cắt Plasma cho máy cắt CNC với kinh phí vừa phải. Ngoài ra, chức năng Pilot giúp tăng tuổi thọ của bép cắt, bép cắt bền hơn, ít bắt tóe khi mồi hồ quang
– Chế độ cắt tự động/ bằng tay (2T/4T), CUT 100L201 dễ dàng kết hợp với các loại rùa cắt tư động hay máy cắt CNC
– Cấp bảo vệ IP21S, cách điện cấp F, có chế độ chống giật và tự động bù điện áp khi điện áp dao động, CUT 100L201 có thể làm việc trong nhiều môi trường làm việc khác nhau, kể cả môi trường ẩm ướt với độ an toàn rất cao
– Công tắc kiểm tra khí có tác dụng kiểm tra nguồn khí, áp lực khí nén trước khi cắt.
2. Thông số kĩ thuật | |
Điện áp vào | 3 pha, AC 380V, 50/60Hz |
Công suất | 15.2 KVA |
Điện áp không tải | 315 V |
Phạm vi điều chỉnh dòng cắt | 20-100 A |
Đầu ra định mức | 100/120 A/V |
Chu kỳ tải Imax (40°C) | 60 % |
Hiệu suất | 85 % |
Hệ số công suất | 0.93 |
Cấp cách điện | F |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Phương pháp mồi hồ quang | HF |
Thời gian trễ khí | 10 s |
Phương pháp làm mát | Bằng khí |
Phạm vi điều chỉnh áp lực khí | 0.3-0.5 Mpa |
Kích thước | 568 x 259 x 446 mm |
Trọng lượng | 26.5 Kg |
3. Để tăng năng suất và hiệu quả hoạt động của máy người vận hành chú ý một số đặc điểm sau:
– Áp lực khí cắt vật liệu sắt: 4 – 6 kg
– Áp lực khí cắt vật liệu inox: 3.5 – 4.5 kg
– Sử dụng khí khô để cắt, máy nén khí với khí ướt sẽ khó mồi hồ quang và nhanh hao bép và điện cực cắt
– Sử dụng loại bép cắt phù hơp với độ dày và loại vật liệu, nếu cắt tôn từ 5-10mm người vận hành nên sử dụng bép cắt P80 loại 1.5mm